Có 1 kết quả:
孤掌難鳴 cô chưởng nan minh
Từ điển trích dẫn
1. Một bàn tay đơn chiếc thì vỗ không vang dội. Tỉ dụ một mình không ai giúp đỡ thì khó thành công. ◇Cung Đại Dụng 宮大用: “Tuy nhiên nhĩ tâm minh thánh, nhược bất thị vân đài thượng anh hùng tính lực, nhĩ độc tự cá cô chưởng nan minh” 雖然你心明聖, 若不是雲臺上英雄併力, 你獨自個孤掌難鳴 (Thất lí than 七里灘, Đệ tam chiết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một bàn tay thì khó kêu ( vì phải hai bàn tay vỗ vào thì mới kêu ), ý nói một mình thì khó làm nên việc.
Bình luận 0